Tham khảo Mã_Biểu

 Trung Quốc: Lãnh đạo Đảng và Nhà nước đương nhiệm
Đảng Cộng sản
Trung Quốc
Ủy ban
Trung ương

Khóa XIX
Tổng Bí thư
Bộ Chính trị
7 Thường vụ
25 Bộ Chính trị
Ban Bí thư
7 Bí thư
Quân ủy
Chủ tịch
2 Phó Chủ tịch
Ủy ban Kiểm Kỷ
Khóa XIX
Bí thư
Nhân Đại
Khóa XIII
Ủy viên trưởng
14 Phó Ủy viên trưởng
Chủ tịch nước
Chủ tịch nước
Phó Chủ tịch nước
Quốc vụ viện
Khóa XIII
Tổng lý
4 Phó Tổng lý
5 Ủy viên Quốc vụ
Chính Hiệp
Khóa XIII
Chủ tịch
24 Phó Chủ tịch
Trung ương Quân ủy
Khóa XIII
Chủ tịch★
2 Phó Chủ tịch☆
Giám sát Nhà nước
Chủ nhiệm☆
Tối cao Pháp viện
Viện trưởng☆
Tối cao Viện Kiếm sát
Kiểm sát trưởng☆
Danh sách lãnh đạo Đảng và Nhà nước theo vị trí tổ chức;★: Lãnh đạo cấp Quốc gia; ☆: Lãnh đạo cấp Phó Quốc gia
Bí thư Khu ủy Quảng Tây
(vị trí thứ nhất)

Trương Vân Dật • Đào Chú • Trương Vân Dật • Vi Quốc Thanh • Trần Mạn Viễn • Lưu Kiến Huân • Vi Quốc Thanh • Kiều Hiểu Quang • Vi Quốc Thanh • An Bình Sinh • Kiều Hiểu Quang • Trần Huy Quang • Triệu Phú Lâm • Tào Bá Thuần • Lưu Kì Bảo • Quách Thanh Côn • Bành Thanh Hoa • Lộc Tâm Xã

Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân
Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây

Hoàng Vinh • Cam Khổ • Lưu Minh Tổ • Triệu Phú Lâm • Tào Bá Thuần • Lưu Kì Bảo • Quách Thanh Côn • Bành Thanh Hoa • Lộc Tâm Xã

Chủ tịch Chính phủ Nhân dân
Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây (vị trí thứ hai)

Trương Vân Dật • Trần Mạn Viễn • Vi Quốc Thanh • Trần Mạn Viễn • Vi Quốc Thanh • An Bình Sinh • Kiều Hiểu Quang • Đàm Ứng Cơ • Vi Thuần Thúc • Thành Khắc Kiệt • Lý Triệu Chước • Lục Binh • Mã Biểu • Trần Vũ • Lam Thiên Lập

Chủ tịch Chính Hiệp
Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây

Trương Vân Dật • Trần Mạn Viễn • Lưu Kiến Huấn • Vi Quốc Thanh • Đàm Ứng Cơ • Kiều Hiểu Quang • Đàm Ứng Cơ • Trần Huy Quang • Mã Khánh Sinh • Mã Thiết Sơn • Trần Tế Ngõa • Lam Thiên Lập